- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
- Pinyin:
Zāi
- Âm hán việt:
Tai
- Nét bút:フフフ丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱巛火
- Thương hiệt:VVF (女女火)
- Bảng mã:U+707D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 災
-
Giản thể
灾
-
Cách viết khác
烖
Ý nghĩa của từ 災 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 災 (Tai). Bộ Hoả 火 (+3 nét). Tổng 7 nét but (フフフ丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. cháy nhà, 2. tai ương, Cháy nhà., Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh), Sự không may, điều bất hạnh, vạ. Từ ghép với 災 : 旱災 Nạn hạn hán, 防災 Đề phòng thiên tai, “thủy tai” 水災 nạn lụt, “hạn tai” 旱災 nạn hạn hán., “một bệnh một tai” 沒病沒災 không bệnh không vạ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cháy nhà.
- Tai vạ, những sự trời đất biến lạ, những sự không may đều gọi là tai cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Thiên) tai, nạn, tai vạ, tai nạn, điều không may
- 旱災 Nạn hạn hán
- 水災 Nạn lụt
- 防災 Đề phòng thiên tai
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh)
- “hạn tai” 旱災 nạn hạn hán.
* Sự không may, điều bất hạnh, vạ
- “chiêu tai nhạ họa” 招災惹禍 chuốc lấy những chuyện không may
- “một bệnh một tai” 沒病沒災 không bệnh không vạ.
Tính từ
* Gặp phải tai vạ, hoạn nạn
- “tai dân” 災民 dân bị tai vạ
- “tai khu” 災區 khu vực gặp nạn.