- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Qua 瓜 (+6 nét)
- Pinyin:
Gū
, Hú
, Hù
, Huò
- Âm hán việt:
Hoạch
Hồ
- Nét bút:一ノ丶一一フノノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰夸瓜
- Thương hiệt:KSHVO (大尸竹女人)
- Bảng mã:U+74E0
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 瓠
-
Cách viết khác
狐
瓡
葫
𤫸
𤬄
𤬗
Ý nghĩa của từ 瓠 theo âm hán việt
瓠 là gì? 瓠 (Hoạch, Hồ). Bộ Qua 瓜 (+6 nét). Tổng 11 nét but (一ノ丶一一フノノフ丶丶). Ý nghĩa là: Bầu, Bầu. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
- Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
- bầu đựng nước làm từ quả bầu khô
Từ điển Thiều Chửu
- Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
- Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 瓠