• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+13 nét)
  • Pinyin: Huò
  • Âm hán việt: Hoạch
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰禾蒦
  • Thương hiệt:HDTOE (竹木廿人水)
  • Bảng mã:U+7A6B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 穫

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 穫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoạch). Bộ Hoà (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノ). Ý nghĩa là: gặt lúa, Gặt, cắt lúa., Gặt, cắt lúa, Giành được, lấy được, Vụ, mùa (gặt hái). Từ ghép với : “nhất niên nhị hoạch” một năm hai vụ. Chi tiết hơn...

Hoạch

Từ điển phổ thông

  • gặt lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Gặt, cắt lúa.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gặt, cắt lúa

- “Thập nguyệt hoạch đạo” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng mười gặt lúa.

Trích: Thi Kinh

* Giành được, lấy được
Danh từ
* Vụ, mùa (gặt hái)

- “nhất niên nhị hoạch” một năm hai vụ.