• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
  • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
  • Âm hán việt: Phát
  • Nét bút:フノフ丶丶
  • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
  • Bảng mã:U+53D1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 发

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 发 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phát). Bộ Hựu (+3 nét). Tổng 5 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. gửi đi, 2. bắn, 3. phất, 4. phát ra, 1. tóc. Từ ghép với : Cắt tóc, hớt tóc, Búi tóc đi học, Phát lương, Ra bản tuyên bố, 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt Chi tiết hơn...

Phát

Từ điển phổ thông

  • 1. gửi đi
  • 2. bắn
  • 3. phất
  • 4. phát ra
  • 1. tóc
  • 2. một phần nghìn của một tấc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tóc

- Đầu tóc

- Tóc bạc

- Cắt tóc, hớt tóc

- Búi tóc đi học

- (Cụ già) tóc bạc nhưng sắc mặt hồng hào như trẻ con

* ① Phát ra, gởi đi

- Phát lương

* ② Phát biểu, phát ngôn

- Ra bản tuyên bố

* ③ Bắn

- 20 khẩu pháo cùng bắn một loạt

* ④ Phát (đạn)

- Một viên đạn

* ⑤ Phát huy, bốc hơi

- Dầu bốc

- Phát huy trí tuệ

* ⑥ Triển khai, mở rộng, nở ra

- Ngâm đậu làm giá

- Bột mì đã lên men

- Phát triển

- Bắp thịt nở nang

- Đang độ dậy thì

* ⑦ Khai quật, bới ra, vạch trần

- Khai quật

- Vạch trần âm mưu

* ⑧ Lộ ra (tình cảm)

- Nổi giận

* ⑨ Biến chất

- Cuốn sách này đã ngã màu

* ⑩ Cảm thấy

- Cảm thấy tê tê

* ⑪ Đi, lên đường

- Sáng đi chiều đến

* ⑫ Dấy lên, dẫn tới

- Dấy lên phong trào