核发电厂 héfā diànchǎng

Từ hán việt: 【hạch phát điện xưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核发电厂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch phát điện xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy điện hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核发电厂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核发电厂 khi là Danh từ

nhà máy điện hạt nhân

nuclear power plant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核发电厂

  • - 发电机组 fādiànjīzǔ 安装 ānzhuāng 到位 dàowèi

    - tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 事发 shìfā 男孩 nánhái 电摩 diànmó zhuàng shàng 路边 lùbiān 奥迪 àodí 身亡 shēnwáng

    - Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.

  • - 风力 fēnglì 发电 fādiàn

    - sức gió phát điện

  • - 将军 jiāngjūn 发出 fāchū le 紧急 jǐnjí de 密电 mìdiàn

    - Tướng quân đã gửi một mật điện khẩn cấp.

  • - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • - 核发 héfā 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - kiểm tra bằng lái xe.

  • - 工厂 gōngchǎng 发生 fāshēng le 爆炸 bàozhà

    - Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.

  • - 由于 yóuyú 电力 diànlì 发展 fāzhǎn 滞后 zhìhòu 致使 zhìshǐ 电力供应 diànlìgōngyìng 紧张 jǐnzhāng

    - do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - 工厂 gōngchǎng xiàng 环保 huánbǎo 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Nhà máy phát triển theo hướng bảo vệ môi trường.

  • - 风景 fēngjǐng bèi 发电厂 fādiànchǎng 破坏 pòhuài le

    - Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.

  • - 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn de 彩电 cǎidiàn bèi 遴选 línxuǎn wèi 展览 zhǎnlǎn 样品 yàngpǐn

    - nên chọn lựa ti vi màu của nhà máy sản xuất này làm sản phẩm triển lãm.

  • - 原子能 yuánzǐnéng 发电 fādiàn

    - năng lượng nguyên tử phát điện; phát điện bằng năng lượng nguyên tử.

  • - 电子枪 diànzǐqiāng 发射 fāshè hěn 精准 jīngzhǔn

    - Súng điện tử bắn rất chính xác.

  • - 发电机 fādiànjī 已经 yǐjīng 装配 zhuāngpèi hǎo le

    - máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.

  • - 政府 zhèngfǔ de 当务之急 dāngwùzhījí shì 建造 jiànzào gèng duō de 发电厂 fādiànchǎng

    - Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.

  • - 新建 xīnjiàn de 发电厂 fādiànchǎng 能够 nénggòu 满足 mǎnzú 我们 wǒmen duì 廉价 liánjià 能源 néngyuán de 需求 xūqiú ma

    - Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 批发 pīfā 电子产品 diànzǐchǎnpǐn

    - Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核发电厂

Hình ảnh minh họa cho từ 核发电厂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核发电厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao