Các biến thể (Dị thể) của 逮
迨
逯 隶 𨓻 𨗻
Đọc nhanh: 逮 (đãi, đệ). Bộ Sước 辵 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フ一一丨丶一ノ丶丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. theo kịp, 2. đuổi, Kịp, đạt tới, Đến, đến với, Tiếp tục, liên lụy. Từ ghép với 逮 : 力有未逮Sức chưa đạt tới, 恥躬之不逮 Thẹn mình không theo kịp, 逮捕入獄 Bắt bỏ tù. Xem 逮 [dăi]., 貓逮老鼠 Mèo vồ chuột, 逮住扒扌Bắt lấy kẻ móc túi. Xem 逮 [dài]. Chi tiết hơn...
- “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt. Đãi kì phụ thì, tuy thiếu niên, dĩ tự thành nhân, năng thủ tiến sĩ đệ, tiệm nhiên kiến đầu giác” 子厚少精敏, 無不通達. 逮其父時, 雖少年, 已自成人, 能取進士第, 嶄然見頭角 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu thuở nhỏ minh mẫn, học cái gì cũng thông. Hồi thân phụ còn sống, tuy ông ít tuổi mà đã có vẻ như người lớn, có thể thi đậu tiến sĩ, tài cao vòi vọi, xuất đầu lộ diện.
- “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt. Đãi kì phụ thì, tuy thiếu niên, dĩ tự thành nhân, năng thủ tiến sĩ đệ, tiệm nhiên kiến đầu giác” 子厚少精敏, 無不通達. 逮其父時, 雖少年, 已自成人, 能取進士第, 嶄然見頭角 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Tử Hậu thuở nhỏ minh mẫn, học cái gì cũng thông. Hồi thân phụ còn sống, tuy ông ít tuổi mà đã có vẻ như người lớn, có thể thi đậu tiến sĩ, tài cao vòi vọi, xuất đầu lộ diện.