• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Lộc 鹿 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lộc
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱林鹿
  • Thương hiệt:DDIXP (木木戈重心)
  • Bảng mã:U+9E93
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 麓

  • Cách viết khác

    𣝹 𪋤

Ý nghĩa của từ 麓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lộc). Bộ Lộc 鹿 (+8 nét). Tổng 19 nét but (ノフフノフ). Ý nghĩa là: chân núi, Chân núi, Chức quan coi công viên. Từ ghép với : Chân núi Thái Sơn, “Thái Sơn chi lộc” chân núi Thái Sơn Chi tiết hơn...

Lộc

Từ điển phổ thông

  • chân núi

Từ điển Thiều Chửu

  • Chân núi. Như Thái Sơn chi lộc chân núi Thái Sơn
  • Chức quan coi công viên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chân núi

- Chân núi Thái Sơn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chân núi

- “Thái Sơn chi lộc” chân núi Thái Sơn

* Chức quan coi công viên