• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phạp
  • Nét bút:ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱丿之
  • Thương hiệt:HINO (竹戈弓人)
  • Bảng mã:U+4E4F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 乏

  • Cách viết khác

    𠂜 𠓟 𣥄

Ý nghĩa của từ 乏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phạp). Bộ Triệt 丿 (+3 nét). Tổng 4 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thiếu, không đủ, Không có, Mỏi mệt, Nghèo khốn. Từ ghép với : Thiếu gì hạng người đó, Người và ngựa đều mệt nhoài, Mệt lắm xin thứ cho, Con người yếu đuối, Lời nói vu vơ Chi tiết hơn...

Phạp

Từ điển phổ thông

  • thiếu, không đủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiếu, không có đủ.
  • Mỏi mệt, chủ từ khách không tiếp gọi là đạo phạp mệt lắm xin thứ cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Không có, thiếu

- Thiếu gì hạng người đó

* ② Mệt nhọc

- Người và ngựa đều mệt nhoài

- Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử)

- Mệt lắm xin thứ cho

* ③ Yếu đuối, vu vơ

- Con người yếu đuối

- Lời nói vu vơ

- Thuốc cao đã nhã rồi

* ④ (văn) Xao lãng

- Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thiếu, không đủ

- “Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.

Trích: Sử Kí

* Không có

- “hồi sinh phạp thuật” không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).

Tính từ
* Mỏi mệt

- “Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn” , 退 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.

Trích: “đạo phạp” mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). Pháp Hoa Kinh

* Nghèo khốn

- “bần phạp” bần cùng.