• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
  • Pinyin: Shǔ
  • Âm hán việt: Thử
  • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
  • Bảng mã:U+9F20
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鼠

  • Cách viết khác

    𠏙 𣆎 𣆨 𣇑 𦥩

Ý nghĩa của từ 鼠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thử). Bộ Thử (+0 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: con chuột, Con chuột., Con chuột, Lo âu, “Thủ thử” trù trừ, du di, do dự. Từ ghép với : Chuột sợ mèo, thủ thử [shôushư] Người ba phải. Chi tiết hơn...

Thử

Từ điển phổ thông

  • con chuột

Từ điển Thiều Chửu

  • Con chuột.
  • Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch .
  • Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử . Cũng gọi là thủ thí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chuột

- Chuột sợ mèo

* 首鼠

- thủ thử [shôushư] Người ba phải.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con chuột
Tính từ
* Lo âu

- “Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật” , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.

Trích: “thử tư” lo âu. Thi Kinh

* “Thủ thử” trù trừ, du di, do dự