• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Trĩ 豸 (+8 nét)
  • Pinyin: Māo
  • Âm hán việt: Miêu
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ一丨丨丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豸苗
  • Thương hiệt:BHTW (月竹廿田)
  • Bảng mã:U+8C93
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 貓

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 貓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miêu). Bộ Trĩ (+8 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: con mèo, Con mèo., Con mèo, Ẩn náu (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). Từ ghép với : miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem [mao]. Chi tiết hơn...

Miêu

Từ điển phổ thông

  • con mèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Con mèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 貓腰

- miêu yêu [máoyao] (đph) Khom lưng. Xem [mao].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con mèo
Động từ
* Ẩn náu (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)