- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Sơn 山 (+11 nét)
- Pinyin:
Chán
, Zhǎn
- Âm hán việt:
Sàm
Tiệm
- Nét bút:丨フ丨一丨フ一一一丨ノノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱山斬
- Thương hiệt:UJJL (山十十中)
- Bảng mã:U+5D84
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 嶄
-
Cách viết khác
㟻
嶃
𡽻
-
Giản thể
崭
-
Thông nghĩa
巉
Ý nghĩa của từ 嶄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嶄 (Sàm, Tiệm). Bộ Sơn 山 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丨フ丨一丨フ一一一丨ノノ一丨). Ý nghĩa là: Đột xuất, cao ngất, Rất, đặc biệt, cao ngất, Cao ngất., Đột xuất, cao ngất. Từ ghép với 嶄 : “tiệm tân” 嶄新 mới tinh., tiệm nhiên [zhănrán] (văn) Trội hẳn;, “tiệm tân” 嶄新 mới tinh. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Rất, đặc biệt
- “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cao ngất.
- Cái gì rất mới tục gọi là tiệm tân 嶄新.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 嶄然
- tiệm nhiên [zhănrán] (văn) Trội hẳn;
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Rất, đặc biệt
- “tiệm tân” 嶄新 mới tinh.