- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
- Pinyin:
Bā
, Pā
, Pá
- Âm hán việt:
Bái
Bát
- Nét bút:一丨一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘八
- Thương hiệt:QC (手金)
- Bảng mã:U+6252
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 扒
Ý nghĩa của từ 扒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扒 (Bái, Bát). Bộ Thủ 手 (+2 nét). Tổng 5 nét but (一丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 3. bóc, lột, Bóc, lột, Cởi, tháo, Đào, Vịn, víu. Từ ghép với 扒 : 扒著欄桿 Vịn vào lan can, 扒皮 Bóc vỏ, lột da. Xem 扒 [pá]., 扒稻草 Cào rơm, 扒羊肉 Ninh thịt dê (cừu). Xem 扒 [ba]., “bái y thường” 扒衣裳 cởi áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vin, bíu, vịn
- 2. đào, cào, móc ra, bới ra
- 3. bóc, lột
Từ điển Thiều Chửu
- Móc ra, bới ra.
- Tục gọi kẻ trộm kẻ cắp là bái thủ 扒手.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đào, cào, móc ra, bới ra
* ③ Bóc, lột
- 扒皮 Bóc vỏ, lột da. Xem 扒 [pá].
* ② Ninh
- 扒羊肉 Ninh thịt dê (cừu). Xem 扒 [ba].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bóc, lột
- “bả quất tử bái khai lai cật” 把橘子扒開來吃 bóc quýt ra ăn.
* Cởi, tháo
- “bái y thường” 扒衣裳 cởi áo.
* Vịn, víu
- “bái trước lan can” 扒著欄杆 vịn lan can.
* Móc ra, bới ra
- “bái đỗng” 扒洞 moi hang.
* Lượm, thu thập
- “Ngộ Không đạo
Trích: Tây du kí 西遊記
* Gãi, cào
- “bái dưỡng nhi” 扒癢兒 gãi ngứa.
* Bò, trèo, leo
- “Đỗng nội Mạnh Hoạch tông đảng, giai khí cung khuyết, bái san việt lĩnh nhi tẩu” 洞內孟獲宗黨, 皆棄宮闕, 扒山越嶺而走 (Đệ cửu thập hồi) Trong động bè bọn Mạnh Hoạch, đều bỏ cả cung điện, trèo non vượt núi chạy trốn.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ninh (dùng lửa nhỏ nấu nhừ)
- “bái bạch thái” 扒白菜 ninh cải trắng.
Từ điển phổ thông
- 1. cào cỏ, cào rơm
- 2. ninh, hầm