- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
- Pinyin:
Chǐ
- Âm hán việt:
Sỉ
- Nét bút:一丨丨一一一丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰耳心
- Thương hiệt:SJP (尸十心)
- Bảng mã:U+6065
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 恥
-
Giản thể
耻
-
Cách viết khác
𦔺
𦕖
Ý nghĩa của từ 恥 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 恥 (Sỉ). Bộ Tâm 心 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一一一丶フ丶丶). Ý nghĩa là: xấu hổ, thẹn, Xấu hổ., Làm nhục., Xấu hổ, hổ thẹn, Sự nhục nhã. Từ ghép với 恥 : 不知恥 Không biết xấu hổ, 雪恥 Rửa nhục, 可恥 Nhục, vô liêm sỉ, 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã., “vô sỉ” 無恥 không xấu hổ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Xấu hổ.
- Lấy làm hổ thẹn.
- Làm nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xấu hổ, lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
* ② Nhục, nhục nhã, làm nhục
- 雪恥 Rửa nhục
- 可恥 Nhục, vô liêm sỉ
- 奇恥大辱 Vô cùng nhục nhã.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xấu hổ, hổ thẹn
- “vô sỉ” 無恥 không xấu hổ
- “tri sỉ” 知恥 biết hổ thẹn.
* Sự nhục nhã
- “Quốc thù tẩy tận thiên niên sỉ” 國讎洗盡千年恥 (Đề kiếm 題劍) Thù nước đã rửa sạch cái nhục nghìn năm.
Trích: “tuyết sỉ” 雪恥 rửa nhục, “kì sỉ đại nhục” 奇恥大辱 vô cùng nhục nhã. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Làm nhục
- “Tích giả Phù Sai sỉ ngô quân ư chư hầu chi quốc” 昔者夫差恥吾君於諸侯之國 (Việt ngữ thượng 越語上) Xưa (Ngô) Phù Sai làm nhục vua ta ở các nước chư hầu.
Trích: Quốc ngữ 國語