• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+6 nét)
  • Pinyin: Yàn
  • Âm hán việt: Ngạn
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:YHHHH (卜竹竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F65
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 彥

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢒊

Ý nghĩa của từ 彥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạn). Bộ Sam (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノノノ). Ý nghĩa là: Người tài đức xuất chúng. Từ ghép với : “tuấn ngạn” tuấn kiệt, “thạc ngạn” người có tài học ưu tú. Chi tiết hơn...

Ngạn

Từ điển phổ thông

  • kẻ sĩ gồm cả tài đức

Từ điển Thiều Chửu

  • Kẻ sĩ đẹp giỏi (kiêm cả tài đức).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Người tài đức xuất chúng

- “tuấn ngạn” tuấn kiệt

- “thạc ngạn” người có tài học ưu tú.