- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
- Pinyin:
Yìn
- Âm hán việt:
Ấn
- Nét bút:ノフ一フ丨
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
- Bảng mã:U+5370
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 印
Ý nghĩa của từ 印 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 印 (ấn). Bộ Tiết 卩 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノフ一フ丨). Ý nghĩa là: 1. in ấn, 2. cái ấn, Con dấu (khắc bằng gỗ, kim loại, đá), Dấu, vết, Tên tắt của “Ấn Độ” 印度. Từ ghép với 印 : 蓋印 Đóng dấu, 腳印 Vết chân, 深深印在腦子裡 In sâu trong trí nhớ, 心心相印 Tâm đầu ý hợp, “cước ấn” 腳印 vết chân Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái ấn (con dấu). Phép nhà Thanh định, ấn của các quan thân vương trở lên gọi là bảo 寶, từ quận vương trở xuống gọi là ấn 印, của các quan nhỏ gọi là kiêm kí 鈐記, của các quan khâm sai gọi là quan phòng 關防, của người thường dùng gọi là đồ chương 圖章 hay là tư ấn 私印.
- In. Khắc chữ in chữ gọi là ấn, cái đồ dùng in báo in sách gọi là ấn loát khí 印刷器.
- Như in vào, cái gì còn có dấu dính vào vật khác đều gọi là ấn. Hai bên hợp ý cùng lòng gọi là tâm tâm tương ấn 心心相印, nhân cái nọ biết cái kia gọi là hỗ tương ấn chứng 互相印證.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con dấu (khắc bằng gỗ, kim loại, đá)
* Tên tắt của “Ấn Độ” 印度
- “Trung Ấn điều ước” 中印條約 điều ước thỏa hiệp giữa Trung Quốc và Ấn Độ.
Động từ
* Để lại dấu tích trên vật thể
- “ấn thượng chỉ văn” 印上指紋 lăn dấu tay
- “thâm thâm ấn tại não tử lí” 深深印在腦子裡 in sâu trong trí nhớ.
* In
- “bài ấn” 排印 sắp chữ đưa in.
* Phù hợp
- “tâm tâm tương ấn” 心心相印 tâm đầu ý hợp
- “hỗ tương ấn chứng” 互相印證 nhân cái nọ biết cái kia.