- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:đại 大 (+4 nét)
- Pinyin:
Jiā
, Jiá
, Jià
- Âm hán việt:
Giáp
- Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:KOO (大人人)
- Bảng mã:U+593E
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 夾
-
Cách viết khác
俠
挾
袷
鋏
-
Giản thể
夹
Ý nghĩa của từ 夾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 夾 (Giáp). Bộ đại 大 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一ノ丶ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: 1. kép, giáp, 2. gần, Gần., Bến đỗ thuyền., Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. Từ ghép với 夾 : 夾褲 Quần kép, 書裡夾着一張紙 Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách, 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa, 夾書 (Nách) cắp sách, 夾在人群裡 Xen trong đám đông Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kép, giáp
- 2. gần
- 3. cái nhíp, cái díp
- 4. cái cặp đựng sách
- 5. bến đỗ thuyền
Từ điển Thiều Chửu
- Kèm cặp. Giữ cả hai bên gọi là giáp. Áo lót hai lần gọi là giáp y 夾衣 áo kép.
- Gần.
- Cái díp, cái cặp để gắp đồ.
- Cái cặp đựng sách.
- Bến đỗ thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 夾肢窩
- giáp chi oa [gazhiwo] Nách. Cv. 胳肢窩. Xem 夹 [jia], [jiá].
* Hai lớp, kép, đôi
- 夾祅 Áo kép
- 夾褲 Quần kép
- 夾被 Chăn đơn (làm bằng hai lớp vải). Xem 夹 [ga], [jia]
- 袷 [qia].
* ① Kẹp, cặp
- 書裡夾着一張紙 Có một tờ giấy kẹp ở giữa quyển sách
* ② Gắp
- 用筷子夾菜 Gắp thức ăn bằng đũa
* ④ Nằm ở giữa, xen vào
- 兩座紅樓夾一座灰樓 Một ngôi nhà xám ở nằm (xen vào) giữa hai ngôi nhà đỏ
- 夾在人群裡 Xen trong đám đông
* ⑤ Cái cặp, cái ví
- 皮夾兒 Cái ví da
- 髮夾 Cái cặp tóc
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên
- “dụng khoái tử giáp thái” 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn
- “lưỡng thối giáp khẩn” 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
* Cắp (mang dưới nách)
- “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
* Xen lẫn, chen vào
- “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
Tính từ
* Gần, kề bên
- “Giáp ngạn thiên phong bài ngọc duẩn” 夾岸千峰排玉筍 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Sát bờ, ngàn ngọn núi bày ra như búp măng mọc.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Phó từ
* Từ hai bên phải trái dồn ép lại
- “tả hữu giáp công” 左右夾攻 từ hai mặt trái phải đánh ép vào
- “giáp kích” 夾擊 đánh hai mặt.
* Ngầm giấu
- “giáp đái độc phẩm” 夾帶毒品 mang lậu chất độc.
Danh từ
* Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp)
- “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
* Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền)
- “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.