- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
- Pinyin:
Dài
, Dú
- Âm hán việt:
Đại
Đốc
Độc
- Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱龶母
- Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
- Bảng mã:U+6BD2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 毒
-
Cách viết khác
𡴛
𡹆
𣫴
𤯟
𥲮
𦸕
𧉉
Ý nghĩa của từ 毒 theo âm hán việt
毒 là gì? 毒 (đại, đốc, độc). Bộ Vô 毋 (+4 nét). Tổng 9 nét but (一一丨一フフ丶一丶). Ý nghĩa là: Trị, cai trị., Ác, hiểm, Có tính chất làm hại, Gay gắt, mãnh liệt, Họa hại. Từ ghép với 毒 : đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉)., “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác, “ngoan độc” 狠毒 hung ác., “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại., “trúng độc” 中毒. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 毒冒
- đại mạo [dàimào] (văn) Như 玳瑁. Xem 玳 (bộ 玉).
Từ điển Thiều Chửu
- Ác, như độc kế 毒計 kế ác.
- Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
- Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
- Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
- Trị, cai trị.
- Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ác, hiểm
- “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác
- “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
* Có tính chất làm hại
- “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
Trích: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. Nguyễn Du 阮攸
* Gay gắt, mãnh liệt
- “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
Trích: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. Bạch Cư Dị 白居易
Danh từ
* Họa hại
- “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
* Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v
- v. “phiến độc” 販毒 buôn ma túy
- “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
Động từ
* Làm hại
- “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
* Căm giận, oán hận
- “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
Trích: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ác, như độc kế 毒計 kế ác.
- Làm hại, như độ độc sinh linh 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
- Ðộc, vật gì làm hại được người đều gọi là độc, như độc xà 毒蛇 rắn độc, độc duợc 毒藥 thuốc độc, v.v.
- Căm giận, như phẫn độc 憤毒 căm tức lắm.
- Trị, cai trị.
- Một âm là đốc. Như quyên đốc 身毒 nước Quyên Ðốc, tức là nước Thiên Trúc 天竺 (nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Độc, chất độc, sự độc hại, sự nguy hại
- 中毒 Trúng độc, ngộ độc
- 蝎子有毒 Bọ cạp có độc
- 孰知賦歛之毒,有甚是蛇者乎? Ai có biết cho rằng cái độc hại của thuế má nặng nề còn tệ hơn cái độc hại của rắn nữa? (Liễu Tôn Nguyên
* ② Thuốc phiện, ma tuý
- 吸毒 Nghiện ma tuý, hít chất ma tuý
- 販毒 Buôn thuốc phiện, buôn ma tuý
* 毒藥
- độc dược [duýào] Thuốc độc;
* ④ Dùng đồ độc để diệt trừ, đầu độc, thuốc cho chết
- 買藥毒老鼠 Mua thuốc để diệt chuột
- 秦人毒涇上流,師人多死 Quân Tần bỏ chất độc ở thượng lưu sông Kinh, quân lính chết rất nhiều (Tả truyện
* ⑤ Gay gắt, nham hiểm, cay độc
- 今天中午,太陽眞毒 Trưa nay nắng thật gay gắt
- 心腸眞毒 Lòng dạ thật nham hiểm
- 每因毒暑悲親故 Cứ mỗi lần có nắng gắt thì xót thương cho những người thân quen (Bạch Cư Dị
* ⑥ Độc địa, nham hiểm, độc ác
- 毒計 Kế ác
- 毒手 Thủ đoạn độc ác (nham hiểm)
* ⑧ (văn) Căm giận
- 憤毒 Căm giận lắm, phẫn nộ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ác, hiểm
- “độc kế” 毒計 mưu kế độc ác
- “ngoan độc” 狠毒 hung ác.
* Có tính chất làm hại
- “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” 不露爪牙與角毒 (Phản Chiêu hồn 反招魂) Không để lộ ra nanh vuốt nọc độc.
Trích: “độc xà” 毒蛇 rắn độc, “độc duợc” 毒藥 thuốc độc. Nguyễn Du 阮攸
* Gay gắt, mãnh liệt
- “Mỗi nhân độc thử bi thân cố, Đa tại viêm phương chướng hải trung” 每因毒暑悲親故, 多在炎方瘴海中(Hạ nhật dữ Nhàn thiền sư lâm hạ tị thử 夏日與閑禪師林下避暑) Mỗi lần nắng gắt lại thương xót cho người thân quyến, Phần lớn ở tại miền biển khí chướng phương nam.
Trích: “thái dương chân độc” 太陽眞毒 nắng thật gay gắt. Bạch Cư Dị 白居易
Danh từ
* Họa hại
- “sanh độc” 生毒 sinh ra họa hại.
* Chỉ morphine (mạ phê 嗎啡), chất ma túy, v
- v. “phiến độc” 販毒 buôn ma túy
- “hấp độc” 吸毒 hút thuốc phiện, hít ma túy.
Động từ
* Làm hại
- “đồ độc sinh linh” 荼毒生靈 làm hại giống sinh linh.
* Căm giận, oán hận
- “Bỉ ngô hương lân chi tử tắc dĩ hậu hĩ, hựu an cảm độc da?” 比吾鄉鄰之死則已後矣, 又安敢毒耶 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) So với những người trong làng xóm của tôi thì cũng là chết sau, sao lại dám oán hận chi nữa?
Trích: “phẫn độc” 憤毒 căm tức. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Từ ghép với 毒