Các biến thể (Dị thể) của 疲
㔥 罷
Đọc nhanh: 疲 (Bì). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: Mỏi mệt., Mỏi mệt, Già yếu, suy nhược, Sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém, Làm cho nhọc nhằn, lao lụy. Từ ghép với 疲 : 精疲力盡 Mệt lử, mệt rã người! Chi tiết hơn...
- “Thế tôn an lạc, Thiểu bệnh thiểu não, Giáo hóa chúng sanh, Đắc vô bì quyện” 世尊安樂, 少病少惱教化眾生, 得無疲倦 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Đức Thế Tôn được an vui, Ít bệnh ít phiền não, (để) Giáo hóa chúng sinh, (mà) Được khỏi mệt nhọc.
Trích: “cân bì lực tận” 筋疲力盡 gân cốt mệt nhoài. Pháp Hoa Kinh 法華經