- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
- Pinyin:
Guān
, Guàn
- Âm hán việt:
Quan
Quán
- Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丨フ一フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木官
- Thương hiệt:DJRR (木十口口)
- Bảng mã:U+68FA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 棺
Ý nghĩa của từ 棺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 棺 (Quan, Quán). Bộ Mộc 木 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨ノ丶丶丶フ丨フ一フ一). Ý nghĩa là: Cái áo quan., Quan tài, áo quan, hòm, Cái áo quan., Quan tài, áo quan, hòm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái áo quan.
- Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quan tài, áo quan, hòm
- “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
Trích: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. Luận Ngữ 論語
Từ điển Thiều Chửu
- Cái áo quan.
- Một âm là quán. Liệm xác bỏ vào áo quan.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quan tài, áo quan, hòm
- “Lí dã tử, hữu quan nhi vô quách” 鯉也死, 有棺而無椁 (Tiên tiến 先進) Lí (con Khổng Tử) chết, có quan tài nhưng không có quách (bọc áo quan).
Trích: “nhập quan” 入棺 bỏ xác người chết vào hòm, “cái quan luận định” 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở. Luận Ngữ 論語