• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
  • Pinyin: Bēi
  • Âm hán việt: Ti Ty
  • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
  • Bảng mã:U+5351
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 卑

  • Cách viết khác

    𡭼 𡮁 𤰞

Ý nghĩa của từ 卑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ti, Ty). Bộ Thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thấp, thấp kém, Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách), Suy vi, suy yếu, Khiêm nhường, cung kính, Tiếng tự nhún. Từ ghép với : “ti bỉ” hèn hạ bỉ ổi., “khiêm ti” khiêm cung, “ti cung khuất tất” quỳ gối khiêm cung., “ti nhân” người hèn mọn này, “ti chức” chức hèn mọn này. Chi tiết hơn...

Ti
Ty
Âm:

Ti

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thấp, thấp kém

- “Thiên tôn địa ti” (Hệ từ thượng ) Trời cao đất thấp.

Trích: “ti tiện” thấp kém. Dịch Kinh

* Hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách)

- “ti bỉ” hèn hạ bỉ ổi.

* Suy vi, suy yếu

- “Vương thất kì tương ti hồ?” (Chu ngữ thượng ) Vương thất sắp suy vi ư?

Trích: Quốc ngữ

* Khiêm nhường, cung kính

- “khiêm ti” khiêm cung

- “ti cung khuất tất” quỳ gối khiêm cung.

* Tiếng tự nhún

- “ti nhân” người hèn mọn này

- “ti chức” chức hèn mọn này.

Danh từ
* Chỗ thấp
Động từ
* Làm thấp xuống, làm cho giản tiện

- “Ti cung thất nhi tận lực hồ câu hức” (Thái Bá ) Giản tiện cung thất mà hết sức sửa sang ngòi lạch (chỉ việc vua Vũ trị thủy).

Trích: Luận Ngữ

* Coi thường, khinh thị

- “Tần, Tấn thất dã, hà dĩ ti ngã?” , , (Tấn ngữ tứ ) Nước Tần và nước Tấn ngang nhau, tại sao khinh thường ta?

Trích: Quốc ngữ

Từ điển phổ thông

  • 1. thấp
  • 2. hèn kém

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấp.
  • Hèn.
  • Tiếng nói nhún nhường với người trên. Như ti nhân người hèn mọn này, ti chức chức hèn mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thấp, kém, hèn

- Lòng tự ti

* ② Hèn mọn (dùng để khiêm xưng)

- Người hèn mọn này

- Chức hèn mọn này.