- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Phi 非 (+7 nét)
- Pinyin:
Kào
- Âm hán việt:
Kháo
Khốc
- Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱告非
- Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
- Bảng mã:U+9760
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 靠
Ý nghĩa của từ 靠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 靠 (Kháo, Khốc). Bộ Phi 非 (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一). Ý nghĩa là: 1. nương tựa, Nương tựa vào vật khác cho vững, Dựa vào, ỷ vào, trông cậy, Tin cậy, Sát lại, nhích gần. Từ ghép với 靠 : 靠着墻站着 Đứng tựa vào tường, 依靠群衆 Dựa vào quần chúng, 靠天吃飯 Sống nhờ trời, 可靠 Đáng tin, tin cậy được, 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nương tựa
- 2. sát lại, gần lại
Từ điển Thiều Chửu
- Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc.
- Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dựa vào, tựa vào, nương tựa, trông cậy, nhờ
- 靠着墻站着 Đứng tựa vào tường
- 依靠群衆 Dựa vào quần chúng
- 靠天吃飯 Sống nhờ trời
* ② Tin cậy
- 可靠 Đáng tin, tin cậy được
* ③ Sát lại, nhích gần, cặp bến, vào bờ
- 行人靠邊走 Người bộ hành đi cặp theo lề đường
- 船靠岸 Thuyền cặp bến.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nương tựa vào vật khác cho vững
- “kháo tường” 靠牆 tựa vào tường
- “kháo trước đại thụ” 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
* Dựa vào, ỷ vào, trông cậy
- “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
Trích: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tin cậy
- “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy
- “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
* Sát lại, nhích gần
- “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
Danh từ
* Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa
Từ điển Thiều Chửu
- Nương tựa. Nương tựa vật khác cho vững gọi là kháo, nương tựa người khác gọi là y kháo 依靠. Ta quen đọc là chữ khốc.
- Sát lại, nhích gần. Như thuyền kháo ngạn 船靠岸 thuyền cập bến.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nương tựa vào vật khác cho vững
- “kháo tường” 靠牆 tựa vào tường
- “kháo trước đại thụ” 靠著大樹 tựa vào cây lớn.
* Dựa vào, ỷ vào, trông cậy
- “Ngô nhất gia toàn kháo trước tướng quân lí” 吾一家全靠著將軍哩 (Đệ bát hồi) Cả nhà ta đều trông nhờ vào tướng quân đấy.
Trích: “y kháo” 依靠 nương dựa người khác. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Tin cậy
- “khả kháo” 可靠 đáng tin cậy
- “kháo bất trụ” 靠不住 không tin cậy được.
* Sát lại, nhích gần
- “thuyền kháo ngạn” 船靠岸 thuyền cập bến.
Danh từ
* Áo giáp mặc trong hí kịch thời xưa