• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
  • Pinyin: Lǒng
  • Âm hán việt: Lũng
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱龍土
  • Thương hiệt:YPG (卜心土)
  • Bảng mã:U+58DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 壟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 壟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lũng). Bộ Thổ (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: luống cày, Cái mả., Cái gò., Mồ, mả, Bờ ruộng. Từ ghép với : Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang, Luống ngói, Tập đoàn lũng đoạn, Lũng đoạn thị trường., “Tích giả Tần công Tề, lệnh viết Chi tiết hơn...

Lũng

Từ điển phổ thông

  • luống cày

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mả.
  • Cái gò.
  • Lũng đoạn kẻ tài mưu lợi. Choán nơi tiện lợi của người mà lõng hết lời vào mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (nông) Vồng, luống, gò

- Vun vồng (đánh luống) trồng khoai lang

* ④ Những vật giống như luống

- Luống ngói

* 壟斷lũng đoạn [lông duàn] Lũng đoạn, độc quyền

- Tập đoàn lũng đoạn

- Lũng đoạn thị trường.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mồ, mả

- “Tích giả Tần công Tề, lệnh viết

Trích: Chiến quốc sách

* Bờ ruộng

- “Xuyết canh chi lũng thượng, trướng hận cửu chi, viết

Trích: Sử Kí

* Luống cày trong ruộng

- “Mạch lũng thiển thiển nan tế thân” (Trĩ tương sồ ) Luống cày lúa chật hẹp khó độ thân.

Trích: Vương Kiến