- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Cí
, Zī
- Âm hán việt:
Tư
- Nét bút:丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡兹
- Thương hiệt:ETVI (水廿女戈)
- Bảng mã:U+6ECB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 滋
-
Cách viết khác
孖
濨
玆
稵
滋
𣳯
𤀮
𤂇
Ý nghĩa của từ 滋 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 滋 (Tư). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丶ノ一フフ丶フフ丶). Ý nghĩa là: 1. nảy nở, 2. tăng thêm, 3. phun, tưới, Thêm, càng., Ðen.. Từ ghép với 滋 : tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc;, 甚滋 Rất bổ, rất bổ ích, 水管裂縫了,直往外滋水 Ống nước bị nứt, nước phun ra ngoài, 發榮滋長 Nảy nở tươi tốt thêm, “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nảy nở
- 2. tăng thêm
- 3. phun, tưới
Từ điển Thiều Chửu
- Thêm, càng.
- Lớn thêm, như phát vinh tư trưởng 發榮滋長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
- Tư nhuận, như vũ lộ tư bồi 雨露滋培 mưa móc vun nhuần.
- Chất dãi, như tư vị 滋味 đồ ngon nhiều chất bổ.
- Nhiều, phồn thịnh.
- Ðen.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 滋芽
- tư nha [ziyá] (đph) Nảy mầm, đâm lộc, nảy lộc;
* 滋生
- tư sinh [zisheng] a. Sinh ra, đẻ ra, sinh đẻ; b. Gây ra;
* ② Bổ, bổ ích, tăng
- 滋益 Bổ ích
- 甚滋 Rất bổ, rất bổ ích
* ③ (đph) Phun, phọt, vọt
* ④ (văn) Thêm, càng
- 發榮滋長 Nảy nở tươi tốt thêm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sinh trường, sinh sôi nẩy nở
- “Thảo mộc bí tiểu bất tư, Ngũ cốc nuy bại bất thành” 草木庳小不滋, 五穀萎敗不成 (Quý hạ kỉ 季夏紀, Minh lí 明理) Cây cỏ thấp bé thì không lớn được, Ngũ cốc héo úa thì không mọc lên.
Trích: “tư sanh” 滋生 sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều. Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋
* Chăm sóc, tưới bón
- “Dư kí tư lan chi cửu uyển hề, hựu thụ huệ chi bách mẫu” 余既滋蘭之九畹兮, 又樹蕙之百畝 (Li tao 離騷) Ta đã chăm bón chín uyển hoa lan hề, lại trồng một trăm mẫu hoa huệ.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Thấm nhuần
- “Bạch lộ tư viên cúc, Thu phong lạc đình hòe” 白露滋園菊, 秋風落庭槐 (Đảo y 擣衣) Móc trắng thấm vườn cúc, Gió thu rớt sân hòe.
Trích: “vũ lộ tư bồi” 雨露滋培 mưa móc thấm nhuần. Tạ Huệ Liên 謝惠連
* Bồi bổ thân thể
- “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể.
* Gây ra, tạo ra, dẫn đến
- “tư sự” 滋事 gây sự, sinh sự.
* Phun, phún (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)
- “quản tử liệt liễu, trực tư thủy” 管子裂了, 直滋水 ống dẫn bể rồi, nước phun hết ra ngoài.
Phó từ
* Thêm, càng
- “Đạo tặc tư sí” 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đạo tặc thêm mạnh.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Danh từ
* Mùi, vị, ý vị
- “Trì ngoạn dĩ khả duyệt, Hoan thường hữu dư tư” 持玩已可悅, 歡嘗有餘滋 (Hiệu Đào Tiềm thể thi 效陶潛體詩) Ngắm nghía đã thấy thú, Thưởng thức còn dư vị.
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
* Chất dãi, chất lỏng
- “Mặc tỉnh diêm trì, huyền tư tố dịch” 墨井鹽池, 玄滋素液 (Ngụy đô phú 魏都賦) Giếng mực ao muối, chất lỏng đen nước dãi trắng.
Trích: Tả Tư 左思
Tính từ
* Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh
- “Mĩ mộc bất tư, vô thảo bất mậu” 靡木不滋, 無草不茂 (Xạ trĩ phú 射雉賦) Không cây nào là không tươi tốt, không cỏ nào là không um tùm.
Trích: Phan Nhạc 潘岳