• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
  • Pinyin: Chì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火戠
  • Thương hiệt:FYIA (火卜戈日)
  • Bảng mã:U+71BE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 熾

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢧾 𢨙 𤎷 𤐦 𥏛 𧹹

Ý nghĩa của từ 熾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sí, Xí). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: lửa cháy mạnh, Lửa cháy mạnh., Hừng hực, mạnh (thế lửa), Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh, Đỏ. Từ ghép với : “xí nhiên bất tức” cháy hừng chẳng tắt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lửa cháy mạnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Lửa cháy mạnh.
  • Mạnh mẽ, hăng hái.
Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hừng hực, mạnh (thế lửa)

- “xí nhiên bất tức” cháy hừng chẳng tắt.

* Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh

- “Đạo tặc tư xí” (Hỉ vủ đình kí ) Giặc cướp thêm mạnh.

Trích: Tô Thức

* Đỏ

- “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” , (Thục đô phú ).

Trích: Tả Tư

Động từ
* Đốt, cháy

- “Tâm như hỏa xí” (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.

Trích: Thủy hử truyện

* Làm cho hưng mạnh
* § Thông “xí”