• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin: Péi , Pǒu
  • Âm hán việt: Bẫu Bậu Bồi
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土咅
  • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
  • Bảng mã:U+57F9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 培

  • Cách viết khác

    𡌮

Ý nghĩa của từ 培 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bẫu, Bậu, Bồi). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: Vun bón., Vun bón, Vun đắp, làm cho vững chắc thêm, Tăng thêm, Che, lấp. Từ ghép với : Vun gốc cây, Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin, bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ. Chi tiết hơn...

Bậu
Bồi

Từ điển Thiều Chửu

  • Vun bón.
  • Tài bồi vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
  • Một âm là bậu. Bậu lũ đống đất nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vun bón

- “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” . (Hương Ngọc ) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.

Trích: “tài bồi” vun trồng. Liêu trai chí dị

* Vun đắp, làm cho vững chắc thêm

- “Phần mộ bất bồi” (Tang phục tứ tắc ) Phần mộ không vun đắp.

Trích: Lễ Kí

* Tăng thêm
* Che, lấp
* Nuôi dưỡng, bồi đắp

- “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” , (Tự sự giải nghi , Thanh thanh liễu truyện ) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.

Trích: Hứa Khả Cận

* Dựa vào, cưỡi

- “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” , , ; , (Tiêu dao du ) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Tường sau nhà

- “Tạc bồi nhi độn chi” (Tề tục ) Đục tường sau nhà mà trốn.

Trích: Phiếm chỉ tường, vách. Hoài Nam Tử

* Bờ ruộng

Từ điển phổ thông

  • vun xới, bón

Từ điển Thiều Chửu

  • Vun bón.
  • Tài bồi vun trồng. Nói bóng là dưỡng dục nhân tài.
  • Một âm là bậu. Bậu lũ đống đất nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vun đắp, vun bón, cơi, bồi đắp

- Vun gốc cây

- Con đê phải cơi cao và làm cho chắc thêm

* ② Cấy, nuôi

- Cấy vi trùng, nuôi cấy vắc xin

* 培塿

- bồi lũ [péilóu] (văn) Gò đất nhỏ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vun bón

- “Tắc mẫu đan manh sanh hĩ. Sanh nãi nhật gia bồi thực” . (Hương Ngọc ) Thì có cây mẫu đơn mới mọc. Sinh bèn mỗi ngày chăm bón thêm.

Trích: “tài bồi” vun trồng. Liêu trai chí dị

* Vun đắp, làm cho vững chắc thêm

- “Phần mộ bất bồi” (Tang phục tứ tắc ) Phần mộ không vun đắp.

Trích: Lễ Kí

* Tăng thêm
* Che, lấp
* Nuôi dưỡng, bồi đắp

- “Công danh quả diệc tiền sanh định, Âm chất hoàn tu thử thế bồi” , (Tự sự giải nghi , Thanh thanh liễu truyện ) Công danh quả cũng được sắp đặt từ kiếp trước, (Thì) âm đức cứ để kiếp này bồi đắp cho.

Trích: Hứa Khả Cận

* Dựa vào, cưỡi

- “Cố cửu vạn lí, tắc phong tư tại hạ hĩ, nhi hậu nãi kim bồi phong; bối phụ thanh thiên nhi mạc chi thiên át giả, nhi hậu nãi kim tương đồ nam” , , ; , (Tiêu dao du ) Cho nên (chim bằng bay lên) chín vạn dặm cao, thì gió ở dưới nó rồi, mà sau cưỡi gió; lưng đội trời xanh, không có gì ngăn trở, mà bấy giờ mới tính chuyện sang Nam.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Tường sau nhà

- “Tạc bồi nhi độn chi” (Tề tục ) Đục tường sau nhà mà trốn.

Trích: Phiếm chỉ tường, vách. Hoài Nam Tử

* Bờ ruộng