- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
- Pinyin:
Huái
- Âm hán việt:
Hoè
- Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木鬼
- Thương hiệt:DHI (木竹戈)
- Bảng mã:U+69D0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 槐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 槐 (Hoè). Bộ Mộc 木 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: cây hoè, Cây hòe, Lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. Lại gọi cảnh chiêm bao là hòe an quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 ở trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây hòe
- Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là “thai hòe” 台槐 hay “hòe tỉnh” 槐省.
* Lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe
- “Vãng sự không thành hòe quốc mộng” 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌