• Tổng số nét:24 nét
  • Bộ:Lỗ 鹵 (+13 nét)
  • Pinyin: Yán , Yàn
  • Âm hán việt: Diêm Diễm
  • Nét bút:一丨フ一丨フノ一丨一丨フノ丶丶丶丶丶一丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⿰臣⿱𠂉鹵皿
  • Thương hiệt:SWBT (尸田月廿)
  • Bảng mã:U+9E7D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 鹽

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥂁 𨣎 𪉟 𪉩 𪉹

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鹽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diêm, Diễm). Bộ Lỗ (+13 nét). Tổng 24 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: muối ăn, Muối, Hâm mộ, ham chuộng, Muối, Hâm mộ, ham chuộng. Từ ghép với : diêm toan [yán suan] Axit clohyđric., “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ., “hải diêm” muối gạn ở nước bể, “quáng diêm” muối mỏ. Chi tiết hơn...

Diêm
Diễm

Từ điển phổ thông

  • muối ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Muối, gạn ở nước bể ra. Lại có ruộng muối, mỏ muối nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Muối, muối ăn

- Muối bể

- Muối mỏ

* 鹽酸

- diêm toan [yán suan] Axit clohyđric.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Muối

- “hải diêm” muối gạn ở nước bể

- “quáng diêm” muối mỏ.

Động từ
* Hâm mộ, ham chuộng
Âm:

Diễm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Muối

- “hải diêm” muối gạn ở nước bể

- “quáng diêm” muối mỏ.

Động từ
* Hâm mộ, ham chuộng