- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
- Pinyin:
Mào
- Âm hán việt:
Mậu
- Nét bút:一丨丨一ノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹戊
- Thương hiệt:TIH (廿戈竹)
- Bảng mã:U+8302
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 茂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茂 (Mậu). Bộ Thảo 艸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (一丨丨一ノフノ丶). Ý nghĩa là: tươi tốt, Tốt tươi, um tùm, Thịnh vượng, tốt đẹp, Họ “Mậu”. Từ ghép với 茂 : 根深葉茂 Rễ sâu cành rậm, 圖文并茂 Tập sách gồm có văn và tranh ảnh, 茂才 Tài giỏi., “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi., “mậu tài” 茂才 tài giỏi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
- Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
- Tốt đẹp. Như mậu tài 茂才 tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rậm, um tùm, tốt tươi
- 根深葉茂 Rễ sâu cành rậm
- 圖文并茂 Tập sách gồm có văn và tranh ảnh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tốt tươi, um tùm
- “trúc bao tùng mậu” 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.