- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
- Pinyin:
Bēi
, Bǐ
, Bì
- Âm hán việt:
Bí
Bỉ
Ty
Tì
Tý
Tỳ
- Nét bút:丶一ノノ丨フ一一ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸广卑
- Thương hiệt:IHHJ (戈竹竹十)
- Bảng mã:U+5EB3
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 庳
Ý nghĩa của từ 庳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庳 (Bí, Bỉ, Ty, Tì, Tý, Tỳ). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノノ丨フ一一ノ一丨). Ý nghĩa là: 1. thấp hẹp, 2. nước Bí, Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam, Chỗ có nhiều sông nước tụ tập, Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam. Từ ghép với 庳 : 墮高堙庳 San đồi lấp vực, 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên nước ngày xưa.
- Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
- Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập
Từ điển Thiều Chửu
- Tên nước ngày xưa.
- Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
- Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất “Hữu Bí” 有庳 ngày xưa, nay ở vào tỉnh Hồ Nam
* Chỗ có nhiều sông nước tụ tập
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Nhà hai bên cao chính giữa thấp, trũng
* ③ Thấp bé, lùn
- 其民豐肉而庳 Dân xứ đó mập mạp mà lùn (Chu lễ)
Từ điển Thiều Chửu
- Tên nước ngày xưa.
- Một âm là bỉ. Nhà thấp hẹp.
- Lại một âm là tì. Thấp, ngắn.