• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
  • Pinyin: Wēi , Wěi
  • Âm hán việt: Nuy Uy Uỷ
  • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹委
  • Thương hiệt:THDV (廿竹木女)
  • Bảng mã:U+840E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 萎

  • Cách viết khác

    𣨙 𦑄

Ý nghĩa của từ 萎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nuy, Uy, Uỷ). Bộ Thảo (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. khô héo, 1. khô héo, Khô héo (cây cỏ), Suy sụp, suy nhược, Chết (người). Từ ghép với : Giá đã sụt xuống rồi, ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí, Giá đã sụt xuống rồi, ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí, “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái. Chi tiết hơn...

Nuy
Uy
Uỷ

Từ điển phổ thông

  • 1. khô héo
  • 2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)

Từ điển Thiều Chửu

  • Héo, cây cỏ héo.
  • Ốm chết. Như triết nhân kì nuy hồ (Lễ kí ) người hiền triết ốm chết mất ư.
  • Nuy nhuy hoa nuy nhuy, có khi gọi là uy nhuy , dùng để làm thuốc. Một tên gọi là ngọc trúc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Suy sụp, sụt

- Giá đã sụt xuống rồi

* ② Mới xảy ra
* ② (văn) Chết mất

- ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí

Từ điển phổ thông

  • 1. khô héo
  • 2. (xem: nuy nhuy 萎蕤)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Suy sụp, sụt

- Giá đã sụt xuống rồi

* ② Mới xảy ra
* ② (văn) Chết mất

- ! Người hiền triết có lẽ chết mất ư! (Lễ kí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khô héo (cây cỏ)

- “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.

Trích: Thi Kinh

* Suy sụp, suy nhược
* Chết (người)

- “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).

Trích: “ủy chiết” chết, tử vong. Mao Thuẫn

Tính từ
* Héo hon, ủ dột

- “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.

Danh từ
* § Xem “uy nhuy”

Từ điển Trần Văn Chánh

* Héo, tàn

- 使 Mặt trời nóng bức làm cho cỏ khô héo

- Cây cối héo tàn Xem [wei].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Khô héo (cây cỏ)

- “Vô thảo bất tử, Vô mộc bất uy” , (Tiểu nhã , Cốc phong ) Không cỏ nào mà không chết, Không cây nào mà không khô héo.

Trích: Thi Kinh

* Suy sụp, suy nhược
* Chết (người)

- “Vạn chúng hào đào triết nhân ủy, Cạnh truyền cử thế tụng công huân” , (Chu Tổng Lí vãn thi , Chi nhất).

Trích: “ủy chiết” chết, tử vong. Mao Thuẫn

Tính từ
* Héo hon, ủ dột

- “ủy mĩ bất chấn” ủ rũ không hăng hái.

Danh từ
* § Xem “uy nhuy”