• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Chuy 隹 (+5 nét)
  • Pinyin: Kǎi , Sì , Yǐ , Zhì
  • Âm hán việt: Trĩ
  • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰矢隹
  • Thương hiệt:OKOG (人大人土)
  • Bảng mã:U+96C9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 雉

  • Cách viết khác

    𨿘 𨿝 𪁩 𪁰 𪅊

Ý nghĩa của từ 雉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trĩ). Bộ Chuy (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Chim trĩ (con dẽ), Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” , ba đổ gọi là “trĩ” . Từ ghép với : Lông trĩ Chi tiết hơn...

Trĩ

Từ điển phổ thông

  • con chim trĩ, con dẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu nhà Hán tên là Trĩ , nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê .
  • Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ , ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Chim) trĩ

- Lông trĩ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chim trĩ (con dẽ)
* Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” , ba đổ gọi là “trĩ”