- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
- Pinyin:
Huì
- Âm hán việt:
Huệ
- Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹惠
- Thương hiệt:TJIP (廿十戈心)
- Bảng mã:U+8559
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 蕙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蕙 (Huệ). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: cỏ huệ, Cây hoa huệ., Một loại hoa cỏ thơm, “Huệ lan” 蕙蘭 cây giống như “xuân lan” 春蘭, hoa rất thơm, Cao nhã, thanh khiết. Từ ghép với 蕙 : huệ lan [huìlán] (thực) ① Hoa huệ và hoa lan;, Còn gọi là “bội lan” 佩蘭. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây hoa huệ.
- Cao nhã, thanh khiết. Như huệ chất lan tâm 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, thanh khiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蕙蘭
- huệ lan [huìlán] (thực) ① Hoa huệ và hoa lan;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loại hoa cỏ thơm
- Còn gọi là “bội lan” 佩蘭.
* “Huệ lan” 蕙蘭 cây giống như “xuân lan” 春蘭, hoa rất thơm
Tính từ
* Cao nhã, thanh khiết
- “huệ chất lan tâm” 蕙質蘭心 chất huệ lòng lan, chỉ người cao nhã, cao khiết.