• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎn
  • Âm hán việt: Tiễn
  • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱前羽
  • Thương hiệt:TBNM (廿月弓一)
  • Bảng mã:U+7FE6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 翦

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠞽 𠟠 𦑦 𦑳 𦒕

Ý nghĩa của từ 翦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiễn). Bộ Vũ (+9 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cắt đứt, 2. cái kéo, Xén, cắt., Cái kéo, Lượng từ: cành hoa. Từ ghép với : “nhất tiễn mai” một cành mai. Chi tiết hơn...

Tiễn

Từ điển phổ thông

  • 1. cắt đứt
  • 2. cái kéo

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái kéo, tục quen viết là .
  • Xén, cắt.
  • Phát sạch, như tiễn diệt trừ cho tiệt hết.
  • Nông, nhạt, sắc nhạt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái kéo
* Lượng từ: cành hoa

- “nhất tiễn mai” một cành mai.

Động từ
* Xén, cắt

- “Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung” , , , (Thư si ) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.

Trích: Liêu trai chí dị

* Phát sạch, diệt, trừ

- “Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương” , (Lỗ tụng , Bí cung ) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.

Trích: “tiễn diệt” trừ cho hết. Thi Kinh

* § Thông “tiễn”
Tính từ
* Nông
* Nhạt, sắc nhạt