Các biến thể (Dị thể) của 偶
遇
偶 là gì? 偶 (Ngẫu). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: 1. tình cờ, 2. đôi, chẵn, 3. tượng gỗ, Pho tượng, Đôi lứa, thành đôi, vợ chồng. Từ ghép với 偶 : 佳偶 Đẹp (xứng, tốt) đôi, 偶遇 Tình cờ gặp nhau., ngẫu nhi [ôu'ér] Như 偶爾 [ôu'âr];, 他偶爾也來一趟 Thỉnh thoảng anh ấy cũng đến một chuyến, 偶爾有之 Đôi lúc (khi) có xảy ra Chi tiết hơn...
- “Nhân thử giá Lí Hoàn tuy thanh xuân táng ngẫu, thả cư xử cao lương cẩm tú chi trung, cánh như cảo mộc tử hôi nhất bàn” 因此這李紈雖青春喪偶, 且居處膏粱錦繡之中, 竟如槁木死灰一般 (Đệ đệ tứ hồi) Do đó, Lý Hoàn tuy còn trẻ tuổi đã góa chồng, mặc dầu ở chỗ cao lương gấm vóc, nhưng lòng như cây cỗi, tro tàn.
Trích: “giai ngẫu thiên thành” 佳偶天成 xứng đôi vừa lứa (thường dùng làm lời chúc tụng). Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
- Đối lại với “cơ” 奇. hai, bốn, sáu, ... là những số chẵn.