• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin: ái , Dāi
  • Âm hán việt: Bảo Ngai Ngốc
  • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱口木
  • Thương hiệt:RD (口木)
  • Bảng mã:U+5446
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 呆

  • Cách viết khác

    𠫡 𣎼 𤶗

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 呆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bảo, Ngai, Ngốc). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Ngu xuẩn, đần độn, Không linh lợi, thiếu linh mẫn, Ngây dại, ngẩn ra, Ngu xuẩn, đần độn, Không linh lợi, thiếu linh mẫn. Từ ghép với : “si ngai” ngu dốt đần độn., “ngai trệ” trì độn, “ngai bản” ngờ nghệch., Trơ mắt ra, Anh ta đứng ngẩn người ra đấy Chi tiết hơn...

Bảo
Ngai
Ngốc
Âm:

Bảo

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu xuẩn, đần độn

- “si ngai” ngu dốt đần độn.

* Không linh lợi, thiếu linh mẫn

- “ngai trệ” trì độn

- “ngai bản” ngờ nghệch.

Phó từ
* Ngây dại, ngẩn ra

- “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.

Trích: Tô Mạn Thù

Từ điển phổ thông

  • ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển Trần Văn Chánh

* 獃頭獃腦

- ngai đầu ngai não [dai tóu-dainăo] Ngu si, ngờ nghệch, ngốc nghếch;

* ② Dại, ngẩn, ngớ, ngây ngô, ngơ ngẩn, thừ ra, đờ ra, trơ ra

- Trơ mắt ra

- Anh ta đứng ngẩn người ra đấy

* ③ Ở lại, đứng im, đứng yên

- Ở nhà

- Cứ ở yên đấy. Xem [ái].

* 呆板ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát

- Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu xuẩn, đần độn

- “si ngai” ngu dốt đần độn.

* Không linh lợi, thiếu linh mẫn

- “ngai trệ” trì độn

- “ngai bản” ngờ nghệch.

Phó từ
* Ngây dại, ngẩn ra

- “Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.

Trích: Tô Mạn Thù

Từ điển phổ thông

  • ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngây dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 呆板ngốc bản [áibăn] Cứng nhắc, không linh động, không hoạt bát

- Động tác của anh ấy cứng nhắc. Xem [dai].