• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
  • Pinyin: Hàn
  • Âm hán việt: Hàn
  • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸⿰𠦝人羽
  • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
  • Bảng mã:U+7FF0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 翰

  • Cách viết khác

    𠣍 𦒋 𨍚 𨎰 𩙴 𩙶

Ý nghĩa của từ 翰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hàn). Bộ Vũ (+10 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cái bút, Cỗi gốc., Gà trời., Ngựa trắng., Một loài gà núi, thân có lông năm màu. Từ ghép với : Còn gọi là “cẩm kê” ., “hàn mặc” bút mực, “huy hàn” vẫy bút., “văn hàn” việc văn chương bút mực Chi tiết hơn...

Hàn

Từ điển phổ thông

  • 1. lông cánh chim
  • 2. cái bút
  • 3. quan hàn lâm coi việc văn thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Lông cánh chim, lông cánh chim dài mà cứng gọi là hàn, vì thế nên bay cao cũng gọi là hàn.
  • Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn hay phan hàn nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy.
  • Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn . Cũng như thủ thư .
  • Quan hàn lâm coi về việc văn thư.
  • Cỗi gốc.
  • Gà trời.
  • Ngựa trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 翰墨

- hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương;

* ⑥ Thư

- Thư từ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài gà núi, thân có lông năm màu

- Còn gọi là “cẩm kê” .

* Lông chim dài và cứng
* Bút lông

- “hàn mặc” bút mực

- “huy hàn” vẫy bút.

* Văn chương, văn từ, thư tín

- “văn hàn” việc văn chương bút mực

- “thủ hàn” thư từ chính tay viết (cũng như “thủ thư” ).

* Văn tài

- “Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc” , 祿 (Cao Dật truyện ) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).

Trích: Nam Tề Thư

* Ngựa màu trắng

- “Nhung sự thừa hàn” (Đàn cung thượng ) Việc binh cưỡi ngựa trắng.

Trích: Lễ Kí

* Rường cột, lương đống

- “Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn” , (Đại nhã , Tung cao ) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.

Trích: Thi Kinh

* Họ “Hàn”
Động từ
* Bay cao

- “Long hàn vu thiên” (Ứng quái ) Rồng bay cao trên trời.

Trích: Thái Huyền Kinh