- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Yểm
- Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘奄
- Thương hiệt:QKLU (手大中山)
- Bảng mã:U+63A9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 掩
-
Cách viết khác
奄
𢲅
𥦩
-
Thông nghĩa
揜
揞
Ý nghĩa của từ 掩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掩 (Yểm). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: che chở, Bưng, ngậm, min, đóng, Che lấp, Ngưng lại, đình chỉ, Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. Từ ghép với 掩 : 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười, 掩上門 Khép cửa, 手被門掩了一下 Tay bị cánh cửa kẹp phải, “yểm cái” 掩蓋 che đậy, “yểm tế” 掩蔽 bưng che. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bưng, ngậm, đóng. Như yểm khẩu 掩口 bưng miệng, yểm môn 掩門 đóng cửa, v.v.
- Che lấp, như yểm cái 掩蓋 che đậy, yểm tế 掩蔽 bưng che, v.v.
- Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không có phòng bị mà úp ngay gọi là yểm, nguyên là chữ yểm 揜.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Che đậy, bưng bít
- 掩口而笑 Bưng (che) miệng mà cười
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bưng, ngậm, min, đóng
- “Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự” 三人聽說, 忙掩了口, 不提此事 (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
Trích: “yểm khẩu” 掩口 bưng miệng, “yểm môn” 掩門 đóng cửa. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ngưng lại, đình chỉ
- “Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm” 賈赦等命手下人掩樂停音 (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp
- Nguyên là chữ “yểm” 揜.
Trích: “yểm tập” 掩襲 đánh úp. § Ghi chú