- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
- Pinyin:
Mò
- Âm hán việt:
Mặc
- Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰黑犬
- Thương hiệt:WFIK (田火戈大)
- Bảng mã:U+9ED8
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 默
-
Cách viết khác
㱄
墨
黙
𪐥
𪐩
-
Thông nghĩa
嘿
Ý nghĩa của từ 默 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 默 (Mặc). Bộ Hắc 黑 (+4 nét). Tổng 16 nét but (丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一ノ丶丶). Ý nghĩa là: lặng yên, Giữ lặng yên, không nói không cười, Lặng yên, Ngầm, thầm, Thuộc lòng. Từ ghép với 默 : 默不作聲 Im lặng không lên tiếng, 默寫 Viết chính tả., “Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết, “mặc tọa” 默坐 ngồi im., “mặc khế” 默契 thỏa thuậm ngầm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lặng yên, không nói không cười gọi là mặc. Như mặc toạ 默坐 ngồi im.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Im lặng, lặng yên
- 默不作聲 Im lặng không lên tiếng
- 默坐 Ngồi im
- 他是一個沈默多思 慮的孩子 Nó là một chú bé lặng lẽ (trầm mặc) ưa nghĩ ngợi
* ② Viết ra theo trí nhớ, thầm
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giữ lặng yên, không nói không cười
- “Hán Vương mặc nhiên lương cửu, viết
Trích: Sử Kí 史記
Phó từ
* Ngầm, thầm
- “mặc khế” 默契 thỏa thuậm ngầm
- “mặc đảo” 默禱 khấn thầm.
* Thuộc lòng
- “mặc tụng” 默誦 đọc tụng theo trí nhớ
- “mặc tả” 默寫 viết thuộc lòng, viết chính tả.