• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tị Tỵ
  • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶辟
  • Thương hiệt:YSRJ (卜尸口十)
  • Bảng mã:U+907F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 避

  • Cách viết khác

    𢕾 𨓶

Ý nghĩa của từ 避 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tị, Tỵ). Bộ Sước (+13 nét). Tổng 16 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tránh, lánh xa, Kiêng, 2. phòng. Từ ghép với : “tị húy” kiêng tên húy., Tránh mưa, trú mưa, Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm, Kiêng huý. Chi tiết hơn...

Tị
Tỵ
Âm:

Tị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tránh, lánh xa

- “Hành lộ tị can qua” (Từ Châu dạ ) Đi đường phải tránh vùng giặc giã.

Trích: “hồi tị” quay lánh ra chỗ khác. Nguyễn Du

* Kiêng

- “tị húy” kiêng tên húy.

Từ điển phổ thông

  • 1. tránh né, lánh, trốn
  • 2. phòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lánh, lánh xa không cho gặp gọi là tị. Như hồi tị quay lánh ra chỗ khác.
  • Kiêng. Như tị huý kiêng tên huý.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tránh, lánh, trú

- Tránh mưa, trú mưa

- Không trốn tránh khó khăn nguy hiểm

* ③ (văn) Kiêng kị

- Kiêng huý.