Các biến thể (Dị thể) của 覷
覰
觑
Đọc nhanh: 覷 (Kiến, Thứ). Bộ Kiến 見 (+11 nét). Tổng 18 nét but (丨一フノ一フ丨丨丶ノ一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: Nhìn, coi, Rình, trông trộm, Giòm chừng, xem xét, Nhắm, nhìn chăm chú, Nheo mắt, híp mắt. Chi tiết hơn...
- “Ân chủ thì thường thứ lão hán, hựu mông dữ chung thân thọ cụ, lão tử kim thế bất năng báo đáp, hậu thế tố lư tố mã, báo đáp áp ti” 恩主時常覷老漢, 又蒙與終身壽具, 老子今世不能報答, 後世做驢做馬, 報答押司 (Đệ nhị thập nhất hồi) Ân chủ vẫn trông nom coi sóc đến già này, lại còn nghĩ đến cả việc chung thân, kiếp này lão chẳng đền ơn, thì kiếp sau làm ngựa làm trâu báo đáp áp ti.