- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Phong 風 (+11 nét)
- Pinyin:
Piāo
- Âm hán việt:
Phiêu
- Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰票風
- Thương hiệt:MFHNI (一火竹弓戈)
- Bảng mã:U+98C4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 飄
-
Cách viết khác
旚
漂
飃
𦾑
𩘔
𩘞
𩙒
𩙞
-
Giản thể
飘
Ý nghĩa của từ 飄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 飄 (Phiêu). Bộ Phong 風 (+11 nét). Tổng 20 nét but (一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノフノ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: 1. thổi (gió), 2. bay nhẹ, Gió lốc, Thổi, Bay phấp phới, bay phất phơ. Từ ghép với 飄 : 紅旗飄 Cờ đỏ tung bay (phấp phới), 外面飄着小雨 Bên ngoài phấp phới mưa bay, 雪花飄 Tuyết bay lộn trên không, 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước, 風飄葉落 Gió thổi lá rụng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thổi. Như Kinh Thi 經詩 nói phong kì phiêu nhữ 風其飄汝 gió thổi mày đi.
- Nhẹ nhàng. Như phiêu phiêu dục tiên 飄飄欲仙 nhẹ nhàng muốn lên tiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phấp phới, phất phơ, bay lộn, tung bay
- 紅旗飄 Cờ đỏ tung bay (phấp phới)
- 外面飄着小雨 Bên ngoài phấp phới mưa bay
- 雪花飄 Tuyết bay lộn trên không
* ② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵)
- 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước
* ③ (văn) Thổi
- 風飄葉落 Gió thổi lá rụng
- 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh)
* ⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng
- 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thổi
- “Phong kì phiêu nhữ” 風其飄汝 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Gió thổi mày đi.
Trích: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng. Thi Kinh 詩經
* Bay phấp phới, bay phất phơ
- “Phù hương phiêu vũ y” 浮香飄舞衣 (Yến đông đường 宴東堂) Hương bay áo múa phất phới.
Trích: Dương Quảng 楊廣
* Theo gió bay đi
- “Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn” 驪宮高處入青雲, 仙樂風飄處處聞 (Trường hận ca 長恨歌) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.
Trích: “phiêu hương” 飄香 hương bay. Bạch Cư Dị 白居易