• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
  • Pinyin: Yè , Yì
  • Âm hán việt: Duệ
  • Nét bút:丨フ一一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:LWP (中田心)
  • Bảng mã:U+66F3
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 曳

  • Cách viết khác

    𦥙

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 曳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Duệ). Bộ Viết (+2 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. kéo, dắt, 2. mệt, 3. rung, Xem chữ duệ ., Kéo, dắt. Từ ghép với : “khiên duệ” dẫn dắt, “tha duệ” lôi kéo. Chi tiết hơn...

Duệ

Từ điển phổ thông

  • 1. kéo, dắt
  • 2. mệt
  • 3. rung

Từ điển Thiều Chửu

  • Xem chữ duệ .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kéo, dắt

- “khiên duệ” dẫn dắt

- “tha duệ” lôi kéo.

* Phiêu diêu

- “Âm cốc duệ hàn yên” (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu ) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.

Trích: Nhan Diên Chi

Tính từ
* Kiệt lực, mệt, khốn đốn

- “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” , , , (Phùng Diễn truyện ) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.

Trích: Hậu Hán Thư