Các biến thể (Dị thể) của 曳
抴 曵 𦥙
拽
Đọc nhanh: 曳 (Duệ). Bộ Viết 曰 (+2 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一一フノ). Ý nghĩa là: 1. kéo, dắt, 2. mệt, 3. rung, Xem chữ duệ 曵., Kéo, dắt. Từ ghép với 曳 : “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo. Chi tiết hơn...
- “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt
- “tha duệ” 拖曳 lôi kéo.
- “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
Trích: Nhan Diên Chi 顏延之
- “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書