• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngư
  • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡魚
  • Thương hiệt:ENWF (水弓田火)
  • Bảng mã:U+6F01
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 漁

  • Cách viết khác

    𣿡 𤀯 𩵎 𩼪

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 漁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngư). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. đánh cá, Lấy bừa., Bắt cá, đánh cá, Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính, Có quan hệ tới việc đánh cá. Từ ghép với : Thuyền đánh cá, Ngồi không ngư ông đắc lợi., “ngư lợi” lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính., “ngư nghiệp” nghề đánh cá, “ngư ông” ông chài Chi tiết hơn...

Ngư

Từ điển phổ thông

  • 1. người đánh cá
  • 2. đánh cá

Từ điển Thiều Chửu

  • Bắt cá, đánh cá.
  • Lấy bừa.
  • Ngư lợi lừa gạt lấy lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đánh cá, bắt cá

- Thuyền đánh cá

- ? Tát cạn đầm mà bắt cá, thì lẽ nào không bắt được? (Lã thị Xuân thu)

* 漁利ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính

- Ngồi không ngư ông đắc lợi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bắt cá, đánh cá

- “Lâm khê nhi ngư” (Túy Ông đình kí ) Đến ngòi câu cá.

Trích: Âu Dương Tu

* Lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính

- “ngư lợi” lừa gạt lấy lời, mưu lợi bất chính.

Tính từ
* Có quan hệ tới việc đánh cá

- “ngư nghiệp” nghề đánh cá

- “ngư ông” ông chài

- “ngư thuyền” thuyền đánh cá.

Danh từ
* Họ “Ngư”