• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Xiē , Xiè
  • Âm hán việt: Kiết Tiết
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一丨フノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木契
  • Thương hiệt:DQHK (木手竹大)
  • Bảng mã:U+6954
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 楔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 楔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiết, Tiết). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. chống đỡ, 3. cái nêm, Chống đỡ., Cột dựng ở hai bên cửa, Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt). Từ ghép với : “mộc tiết” cái chêm gỗ. Chi tiết hơn...

Tiết

Từ điển phổ thông

  • 1. cái bạo cửa, cái ngạch cửa
  • 2. chống đỡ
  • 3. cái nêm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
  • Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết, như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử là do nghĩa đó.
  • Chống đỡ.
  • Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột dựng ở hai bên cửa

- “Ôi niết điếm tiết, các đắc kì nghi” , (Tiến học giải ).

Trích: Hàn Dũ

* Cái chêm (khối gỗ trên dày và bằng, dưới nhọn để chêm cho kín chặt)

- “mộc tiết” cái chêm gỗ.

* Chỉ vật hình như cây gỗ chêm
* Tức là cây “anh đào”
Động từ
* Đóng xuống, nện
* Chêm, chèn
* Ném, bắn ra

- “Ngai bất liễu thập phân chung, địch nhân hựu cai tiết pháo lạp” , (Anh hùng đích trận địa ).

Trích: Hồ San