• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+17 nét)
  • Pinyin: Qiè
  • Âm hán việt: Thiết
  • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨一丨フノ丶丨フフ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:JCHDB (十金竹木月)
  • Bảng mã:U+7ACA
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 竊

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢿑 𢿝 𥧼 𥨛 𥨱 𥨵 𥨷 𥩓

Ý nghĩa của từ 竊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiết). Bộ Huyệt (+17 nét). Tổng 22 nét but (フノフノフフ). Ý nghĩa là: Kẻ cắp., Nông., Ăn cắp, ăn trộm, Chiếm cứ, chiếm giữ, Kẻ cắp. Từ ghép với : Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp, Riêng ví, Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước, Tôi trộm cho là, Cười thầm Chi tiết hơn...

Thiết

Từ điển phổ thông

  • ăn cắp, ăn trộm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ăn cắp, ăn trộm.
  • Kẻ cắp.
  • Riêng, như thiết tỉ riêng ví, thiết tưởng riêng tưởng (lời nói khiêm), v.v.
  • Chiếm cứ, không phải vật của mình được giữ mà cứ giữ.
  • Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trộm, cắp

- Ăn trộm, ăn cắp, đánh cắp

* ③ (văn) Riêng

- Riêng ví

* ⑤ Tiếm đoạt, chiếm đoạt

- Tên cướp đoạt quyền hành Nhà nước

* ⑥ (văn) Tôi trộm (khiêm từ), thầm (một mình)

- Tôi trộm cho là

- Cười thầm

- Khổng tử nói

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ăn cắp, ăn trộm

- “Doanh văn Tấn Bỉ chi binh phù thường tại vương ngọa nội, nhi Như cơ tối hạnh, xuất nhập vương ngọa nội, lực năng thiết chi” , , , (Ngụy Công Tử truyện ) Doanh tôi nghe binh phù của Tấn Bỉ thường để trong buồng ngủ của (Ngụy) vương, mà nàng Như cơ là người được vua yêu hơn hết, được ra vào buồng ngủ của vua, có thể lấy trộm (binh phù).

Trích: Sử Kí

* Chiếm cứ, chiếm giữ

- “thiết chiếm” chiếm cứ.

Danh từ
* Kẻ cắp

- “tiểu thiết” tên trộm cắp. § Cũng nói là “tiểu thâu” .

Phó từ
* Khiêm từ: riêng

- “Thuật nhi bất tác, tín nhi hảo cổ, thiết tỉ ư ngã Lão Bành” , , (Thuật nhi ) Ta truyền thuật mà không sáng tác, tin và hâm mộ (đạo lí) người xưa, ta trộm ví với ông Lão Bành của ta.

Trích: “thiết tỉ” riêng ví, “thiết tưởng” riêng tưởng. Luận Ngữ

* Lén, ngầm, vụng, lặng lẽ

- “Tề sứ dĩ vi kì, thiết tại dữ chi Tề” 使, (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Sứ Tề nhận thấy (Tôn Tẫn) là một kì tài, (bèn) lén chở cùng xe về Tề.

Trích: “thiết thính” lén nghe, “ám tự thiết tiếu” lặng lẽ cười thầm. Sử Kí

Tính từ
* Nông