• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Tiêu 髟 (+12 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tu
  • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱髟須
  • Thương hiệt:SHHHC (尸竹竹竹金)
  • Bảng mã:U+9B1A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 鬚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鬚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tu). Bộ Tiêu (+12 nét). Tổng 22 nét but (ノノノノノノ). Ý nghĩa là: râu cằm, Râu cằm, Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”. Từ ghép với : Tua bông sen, Râu sờ, tua cảm., “liên tu” tua bông sen. Chi tiết hơn...

Tu

Từ điển phổ thông

  • râu cằm

Từ điển Thiều Chửu

  • Râu cằm. Vật gì có tua lủa tủa ra cũng gọi là tu. Như liên tu tua bông sen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Râu

- Để râu

* ③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu)

- Tua bông sen

- Râu tôm

- Râu sờ, tua cảm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Râu cằm

- “Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch” , (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.

Trích: Thủy hử truyện

* Vật gì có tua lủa tủa cũng gọi là “tu”

- “liên tu” tua bông sen.