- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Tiêu 髟 (+14 nét)
- Pinyin:
Bìn
- Âm hán việt:
Mấn
Tấn
- Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱髟賓
- Thương hiệt:SHJMC (尸竹十一金)
- Bảng mã:U+9B22
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鬢
-
Cách viết khác
髩
𨲺
𩬆
𩯫
𩯭
-
Thông nghĩa
鬂
-
Giản thể
鬓
Ý nghĩa của từ 鬢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鬢 (Mấn, Tấn). Bộ Tiêu 髟 (+14 nét). Tổng 24 nét but (一丨一一一フ丶ノノノ丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: tóc mai, Tóc mai, tóc bên mái tai, tóc mai, Tóc mai, tóc bên mái tai. Từ ghép với 鬢 : 兩鬢 Đôi tóc mai. Cv. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖,芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Ðà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tóc mai, tóc bên mái tai
- “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tóc mai, tóc bên mái tai. Ta quen đọc là chữ mấn. Bạch Cư Dị 白居易: Vân mấn hoa nhan kim bộ dao, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu 雲鬢花顏金步搖,芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, trải qua đêm xuân trong trướng Phù Dung. Tản Ðà dịch thơ: Vàng nhẹ bước lung lay tóc mái, Màn phù dung êm ái đêm xuân.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tóc mai, tóc bên mái tai
- “Vân mấn hoa nhan kim bộ diêu, Phù dung trướng noãn độ xuân tiêu” 雲鬢花顏金步搖, 芙蓉帳暖度春霄 (Trường hận ca 長恨歌) Mặt nàng đẹp như hoa, tóc mượt như mây, cài chiếc bộ dao bằng vàng, Trải qua đêm xuân ấm áp trong trướng Phù Dung. § Tản Đà dịch thơ
Trích: Bạch Cư Dị 白居易