- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
- Pinyin:
Bāo
, Páo
, Pào
- Âm hán việt:
Bào
- Nét bút:ノフ一一ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰月包
- Thương hiệt:BPRU (月心口山)
- Bảng mã:U+80DE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 胞
Ý nghĩa của từ 胞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 胞 (Bào). Bộ Nhục 肉 (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ一一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: 2. bao bọc, Nhau, màng bọc cái thai, Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ, Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc, Bệnh nhọt. Từ ghép với 胞 : 胞兄 Anh ruột, 胞叔 Chú ruột, 同胞 Đồng bào, “đồng bào” 同胞 dân một nước. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vật tròn có vỏ bọc ngoài
- 2. bao bọc
Từ điển Thiều Chửu
- Bào thai 胞胎, lúc con còn ở trong bụng mẹ, ngoài có cái mạng bao bọc gọi là bào (nhau).
- Phàm vật gì hình tròn ngoài có mạng bọc đều gọi là bào. Như tế bào 細胞 một chất nhỏ kết cấu thành các sinh vật.
- Bọc, anh em cùng một cha mẹ gọi là đồng bào 同胞 anh em ruột. Nói rộng ra, anh bố gọi là bào bá 胞伯 bác ruột, em bố gọi là bào thúc 胞叔 chú ruột. Người trong một nước cũng gọi là đồng bào, nghĩa là cùng là con cháu một ông tổ sinh ra vậy.
- Cùng nghĩa với chữ bào 庖.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ruột thịt
- 胞兄 Anh ruột
- 胞叔 Chú ruột
* ③ Bào
- 同胞 Đồng bào
- 細胞 Tế bào
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhau, màng bọc cái thai
* Anh, em trai, chị, em gái cùng cha mẹ
- “Đương nhật Ninh quốc công dữ Vinh quốc công thị nhất mẫu đồng bào đệ huynh lưỡng cá” 當日寧國公與榮國公是一母同胞弟兄兩個 (Đệ nhị hồi) Trước đây Ninh quốc công và Vinh quốc công là hai anh em ruột cùng một mẹ.
Trích: Tức anh chị em ruột. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Chỉ người cùng một nước hoặc cùng một dân tộc
- “đồng bào” 同胞 dân một nước.