- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
- Pinyin:
Yì
- Âm hán việt:
Dịch
- Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土易
- Thương hiệt:GAPH (土日心竹)
- Bảng mã:U+57F8
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 埸 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 埸 (Dịch). Bộ Thổ 土 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丨フ一一ノフノノ). Ý nghĩa là: bờ ruộng, Bờ ruộng, Bờ cõi, biên cảnh. Từ ghép với 埸 : 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh), 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện, “cương dịch” 疆埸 biên giới. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ ruộng. Bờ cõi nước ngoài cũng gọi là cương dịch 疆埸. Bờ cõi khu lớn gọi là cương, bờ cõi khu nhỏ gọi là dịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Bờ ruộng
- 疆埸有瓜 Bờ ruộng có trồng dưa (Thi Kinh)
* ② Biên cảnh, biên giới, biên cương
- 疆埸之事 Việc ở biên cương (Tả truyện
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bờ ruộng
- “Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua” 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bờ cõi, biên cảnh
- “cương dịch” 疆埸 biên giới.