• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
  • Pinyin: Biǎn , Piān
  • Âm hán việt: Biền Biển
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤扁
  • Thương hiệt:LHSB (中竹尸月)
  • Bảng mã:U+890A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 褊

  • Cách viết khác

    𥚹

Ý nghĩa của từ 褊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biền, Biển). Bộ Y (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nhỏ, hẹp, 2. nóng nảy, Nhỏ, hẹp., Quần áo chật hẹp, Nhỏ, hẹp. Từ ghép với : Đất đai nhỏ hẹp, Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh)., “biển hiệp” nhỏ hẹp. Chi tiết hơn...

Biển

Từ điển phổ thông

  • 1. nhỏ, hẹp
  • 2. nóng nảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ, hẹp.
  • Nóng nảy. Kinh Thi có câu: Duy thị biển tâm chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Hẹp, chật

- Đất đai nhỏ hẹp

* ② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp

- Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Quần áo chật hẹp
* Nhỏ, hẹp

- “biển hiệp” nhỏ hẹp.

* Nóng nảy, cấp táo

- “biển cấp” độ lượng nhỏ nhen, tính tình nóng nảy.